-
THÀNH PHẦN
– Hữu cơ: 15%
– Axit Fulvic: 12%
– Acid Amin: 10%
– Đạm tổng số (Nts): 2%
– Lân hữu hiệu (P2O5hh) :4%
– Kali hữu hiệu (K2Ohh): 0,5%
– Tỷ trọng: 1,06
– pH H2O: 3,4
– Vi lượng cần thiết cho cây trồng (S, Ca, Mg, Mn, Mo, Co)
Các chất kích thích sinh trưởng chiết xuất từ rong biển, các chủng vi sinh vật cố định đạm, phân giải lân, phân giải xenlulo.
-
SỬ DỤNG ĐƯỢC CHO MỌI LOẠI CÂY TRỒNG
PHÙ HỢP CHO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ VÀ GLOBAL GAP.
THÀNH PHẦN
- Axit Humic: 60%
- Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%
- Đạm tổng số (Nts): 2%
- Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%
- Canxi (Ca): 1%
- Sắt (Fe): 4.000 ppm
- Bo (B): 100 ppm
- Độ ẩm: 25%; pH H2O: 7,2
-
Đây là loại phân bón mới, được sản xuất từ các nguồn nguyên liệu hữu cơ tự nhiên, có hàm lượng hữu cơ cao, cùng với đạm hữu cơ, các axit amin thiết yếu cho cây trồng được chiết xuất từ thủy sản và nguyên liệu nhập ngoại từ Nhật Bản. Qua quy trình xử lý bằng vi sinh vật và nấm đặc chủng, nguồn nguyên liệu giàu hữu cơ được chuyển hóa cơ bản thành mùn dễ tiêu cho cây trồng, được phối trộn với đạm hữu cơ, các axit amin được chiết xuất từ thủy sản và nguyên liệu cao cấp nhập từ Nhật Bản nên tạo ra sản phẩm có hàm lượng hữu cơ cao, độ mùn lớn, có hàm lượng N, P, K hữu cơ dễ tiêu phù hợp, có cơ bản đầy đủ các thành phần trung lượng, vi lượng đáp ứng nhu cầu cơ bản của cây trồng
-
Đặc hiệu bón lót cải tạo đất
Làm đất tơi xốp , bộ rễ cây phát triển mạnh.
Cân bằng và tăng khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng.
Phục hồi và tái tạo lại độ mùn cho đất
Thay thế hoàn toàn phân chuồng.
-
Thành phần: Hữu cơ : 65%, tỷ lệ C/N: 10, độ ẩm: 20%, pH: 6.
-
DINH DƯỠNG CÂN ĐỐI
PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN
CẢI TẠO ĐẤT TRỒNG
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
-
Axit humic(C): 5%, Hữu cơ: 35%, Nts:3%, P2O5hh: 2%, K2Ohh: 2%
Độ ẩm: 30%, pHh2o: 5.
-
Độ ẩm: 30%; Hữu cơ: 15%; Acid Humic: 3%, P2O5hh: 3%.
VSV Cố định đạm: 1*10⁶ CFU/g, VSV Phân giải lân: 1*10⁶ CFU/g, VSV phân giải xenlulozo: 1*10⁶ CFU/g.
-
Độ ẩm: 30%; Hữu cơ: 15%; Acid Humic: 2,5%. Trung lượng: Ca: 1,0%; Các chủng vi sinh vật hữu ích Bacillus 1 × 106 CFU/g; Azotobacter: 1×106 CFU/g; Aspergillus sp: 1×106 CFU/g.